Bí Quyết Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Nhật Hay Và Lịch Sự Nhất

Bởi doanhnghiephanoi
55 Lượt xem
Khi học tiếng Nhật, tuổi tác là một yếu tố cơ bản mà bạn cần phải nắm rõ. Nhật Ngữ Kiến Minh sẽ giúp bạn cách nói tuổi và mẫu câu hỏi về tuổi bằng tiếng Nhật, giúp bạn thuận tiện vận dụng để tự tin tiếp xúc, trình làng bản thân cũng như biết được số tuổi của người mà bạn đang chăm sóc .

Cách tính tuổi ở Nhật không giống với cách tính tuổi ở Nước Ta. Ở Nước Ta thì cứ qua năm mới thì tính là thêm một tuổi, nhưng ở Nhật thì không như vậy. Cách tính tuổi ở Nhật dựa vào ngày tháng năm sinh đúng mực, tức là mặc dầu qua năm mới nhưng vẫn chưa đến ngày sinh thì bạn vẫn chưa thêm 1 tuổi

Ví dụ, ngày tháng năm sinh của bạn là 25/12/1999. Hôm nay là ngày 2/10/2021, ở Việt Nam thì bây giờ bạn đã 22 tuổi. Tuy nhiên, theo cách tính của Nhật thì bạn vẫn 21 tuổi vì chưa tới ngày sinh của bạn ( 25/12/2021 ). Cho đến 00:00h ngày 25/12/2021 thì bạn mới chính thức bước qua tuổi 22.

 Cách đếm tuổi = Số đếm + “さい(sai)” 

Các số tuổi đặc biệt quan trọng :
いっさい issai : 1 tuổi
はっさい hassai : 8 tuổi
はたち hatachi : 20 tuổi
Các đuôi có số 1,8 cũng đọc đặc biệt quan trọng như trên .

Ví dụ :Cách nói tuổi trong…

TIẾNG NHẬT ROMAJI TIẾNG VIỆT
〜 さい 〜 sai 〜 tuổi
いっさい issai 1 tuổi
にさい nisai 2 tuổi
さんさい sansai 3 tuổi
よんさい yonsai 4 tuổi
ごさい gosai 5 tuổi
ろくさい rokusai 6 tuổi
ななさい nanasai 7 tuổi
はっさい hassai 8 tuổi
きゅうさい kyusai 9 tuổi
じゅうさい juusai 10 tuổi
はたち hatachi 20 tuổi

 

十八歳 ( じゅうはっさい ) jyuuhassai : 18 tuổi
十一歳 ( にじゅういっさい ) nijyuuissai : 21 tuổi

TIẾNG NHẬT ROMAJI TIẾNG VIỆT CÁCH DÙNG

なんさいですか。

nansai desuka Bao nhiêu tuổi ?
  • Thân mật

おいくつですか。

oikutsu desuka Anh / Chị bao nhiêu tuổi ?
  • Lịch sự

  • わたしは 。 。 。 さいです 。

watashiwa … saidesu .
Tôi … tuổi .

  • 。 。 。 さいです 。

… saidesu .
… tuổi

Ví dụ:

  • なんさいですか 。

Nansaidesuka .
Bạn bao nhiêu tuổi ?

じゅうきゅう さいです 。
juukyu saidesu .
19 tuổi .

  • あなたは おいくですか 。

anatawa oikutsu desuka .
Anh / Chị bao nhiêu tuổi ?

わたしは にじゅうはっさい です 。
watashiwa nijuuhassai desu .
Tôi 28 tuổi .

4. Cách so sánh tuổi trong tiếng Nhật

年上 ( としうえ ) dùng cho tuổi lớn hơn
年下 ( としした ) dùng cho tuổi nhỏ hơn

Ví dụ:

  • 弟は 私より 10 さい 年下です 。

otōto wa watashiyori juu-sai toshishitadesu .
Em trai tôi nhỏ hơn tôi 10 tuổi

  • 母は 私より25歳年上です 。

haha wa watashiyori nijuugo-sai toshiuedesu .
Mẹ tôi lớn hơn tôi 25 tuổi

Lời kết

Trên đây là cách nói tuổi trong tiếng Nhật. Hi vọng những kỹ năng và kiến thức trên đây sẽ giúp bạn thành công xuất sắc trên con đường học tiếng Nhật của riêng mình .
—————————————————————-

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ KIẾN MINH – Tiếng Nhật vì tương lai Việt.

(028) 62 868 898 – 0938 044 469 – 0938 844 469

Cơ sở chính: 1.03 Chung cư Linh Trung, số 8 đường 16, phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

CS Bình Thạnh : 268 Nguyễn Gia Trí (D2 nối dài), phường 25, Quận Bình Thạnh (làm việc khung giờ 17:30 – 21:00; từ thứ 2 đến thứ 6)

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Để lại bình luận