Bài 6: Cách hỏi TUỔI trong tiếng Trung | Các mẫu câu thường dùng ⇒by tiếng Trung Chinese

Bởi doanhnghiephanoi
122 Lượt xem

Cách đọc các số đếm và hỏi Tuổi trong tiếng Trung vô cùng cần thiết cả trong học tập và cuộc sống và trong quá trình học tiếng Trung.

⇒ Xem lại bài 5 : Xin chào, hỏi thăm

Phần #1: Cách hỏi Tuổi trong tiếng Trung

Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép, tôn kính

Cách hỏi tuổi Trẻ em tiếng Trung Quốc

Đối với trẻ em từ 1 tuổi đến 15 tuổi, ta sử dụng cấu trúc sau để hỏi tuổi:

  • 你几岁了?
  • Nǐ jǐ suì le?
  • Nỉ chỉ xuây lơ.
Cháu mấy tuổi rồi?
  • 我5岁了。
  • Wǒ 5 suì le.
  • Úa ủ xuây lơ.
Cháu 5 tuổi rồi

Cách hỏi Tuổi thanh thiếu niên tiếng Trung Quốc

Để hỏi tuổi người trẻ, là những người từ 15 tuổi đến 40 tuổi, ta vận dụng công thức sau :

Cách hỏi đối với người đứng tuổi tiếng Trung

Để chào hỏi những người đứng tuổi hay còn gọi là người trung niên từ 45 tuổi đến 60 tuổi ta dùng mẫu câu sau :

  • 你多大年纪了?
  • Nǐ duō dà nián jì le?
  • Nỉ tụa ta nén chi lơ?
Cô bao nhiêu tuổi rồi?
  • 我55岁了
  • Wǒ 55 suì le
  • Uá ủ sứ ủ xuây lơ
Tôi 55 tuổi rồi

Cách hỏi đối với người già tiếng Trung

Cách hỏi này thường được dành cho người già hay còn gọi là người cao niên từ 60 tuổi trở lên. Dùng từ ngữ biểu lộ nhã nhặn như 您 Nín .

  • 您多大岁数了?
  • Nín duō dà suì shù le?
  • Nín tua tạ xuây sụ lơ?
Cụ năm nay bao tuổi rồi?
  • 您高寿了?
  • Nín gāo shòu le?
  • Nín cao sậu lơ?
Cụ năm nay bao tuổi?
  • 我80岁了
  • Wǒ 80 suì le.
  • Ủa ba sứ xui lơ
Tôi 80 tuổi rồi

Phần #2: Một số từ tiếng Trung chỉ về Mối quan hệ trong gia đình

爷爷 yéye
dế dê
ông nội
奶奶 năinai
nải nai
bà nội
外母 wàimǔ
oại mủ
bà ngoại
叔叔 shūshu
sù su
chú ruột
叔公 shūgōng
sù cung
chú chồng
叔母 shúmǔ
sù mủ
thím
舅舅 jiù jiu
chiêu chiêu
cậu
舅母 jiùmǔ
chiêu mủ
mợ
父母 fùmǔ
phu mủ
bố me
爸爸,父亲 bàba, fùqīn
pạ pa, phụ chin(s)
bố
妈妈,母亲 māma, mǔqīn
ma ma, mủ chin(s)
mẹ
哥哥 gēge
cưa cưa
anh trai
弟弟 dìdi
tỵ tỳ
em trai
姐姐 jiějie
chiểu chiêu
chị gái
妹妹 mèimei
mậy mầy
em gái
男孩 nánhái
nán khái
con trai
女孩 nǚhái
nủy khái
con gái
孩子 háizi
hái chư
con cái

Phần #3: Những câu hỏi thường dùng

Phần #4: Từ vựng

1 suì
xuây
tuổi
2 shì
sự
3
bụ
không
4 yǒu
giẩu
5 Méi
mấy
chưa
6 zhù
trụ
chúc mừng
7 健康 jiànkāng
chẹn khang
khỏe mạnh
8 年纪 niánjì
nén chi
tuổi
9 岁数 suì shù
xuậy sụ
số tuổi
10 多少 duōshao
tua sảo
bao nhiêu
11 多大 duōdà
tua tạ
bao nhiêu
12 举行 jǔxíng
chủy xính
cử hành
13 参加 cānjiā
chan ( s ) chia
tham gia
14 Lái
lái
đến

Phần #5: Giải thích từ

多大
duōdà
dùng khi hỏi tuổi, không dùng “多少” ( duō shăo).

shàng
có nghĩa gốc là “trên, bên trên”
  • 桌子上。
  • Zhuōzi shàng
  • Trua chư sạng
Trên bàn

Xià
có nghĩa gốc là “ dưới, bên dưới”.

Ví dụ :

  • 桌子下。
  • Zhuōzi xià
  • Trua chư xẹ
Dưới bàn

Tuy nhiên, từ “ 上 ” và “ 下 ” cũng hoàn toàn có thể chỉ thời hạn. “ 上 ” ( shàng ) chỉ quá khứ, còn “ 下 ” ( xià ) chỉ tương lai .
Ví dụ :

  • 上个月
  • Shàng gè yuè
  • Sạng cưa duệ
Tháng trước
  • 下个月
  • Xià gè yuè
  • Xẹ cưa duệ
Tháng sau
  • 上班
  • Shàng bān
  • Sang ban
Đi làm
  • 下班
  • Xià bān
  • Xẹ ban
Tan sở

Phần #6: Hộp thoại tổng hợp

Những mẫu câu tiếp xúc tiếng Trung dưới đây về chủ đề tuổi tác mà chúng tôi phân phối sẽ rất có ích cho những bạn tự học tiếng Trung cấp tốc

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp nói về Tuổi tác

1. nǐ duōdà le 你 多 大 了 ( nễ đa đại liễu )
= Anh bao nhiêu tuổi
2. sānshí sùi. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲 你 是 什 麼 時 候 生 的 ? ( tam thập tuế nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的 ? )
= Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào ?
3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. ( nhất cửu thất linh niên )
= Năm 1970
4. nà, nǐ sān shí liù sùi ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎 ? ( ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗 ? )
= Vậy anh 36 tuổi à ?
5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. ( 对, 属 狗 )
= Đúng rồi. Tuổi tuất ( tuổi con chó )
6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 ( nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên )
= Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi .
7. wǒ àirén shì shǔ zhū de ; wǒ bǐ tā dà yī sùi 我 愛 人 是 屬 猪 的 ; 我 比 她 大 一 歲 ( ngã ái nhân thị thuộc trư đích ; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的 ; 我 比 她 大 一 岁 )
= Bà xã tôi tuổi hợi ( tuổi con heo ). Tôi hơn bả một tuổi .
8. nǐ háizi duōdà le 你 孩 子 多 大 了 ? ( nễ hài tử đa đại liễu ? )
= Con của anh mấy tuổi ?
9. hòutiān shì tā shí sùi shēngrì 後 天 是 他 十 歲 生 日. ( hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật 后 天 是 他 十 岁 生 日. )
= Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó
10. nǐ fùmǔ duōdà niánjì le 你 父 母 多 大 年 紀 了 ? ( nễ phụ mẫu đa đại niên kỷ liễu 你 父 母 多 大 年 纪 了 ? )
= Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi ?
11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二 ; 我 母 親 七 十 ( ngã phụ vương thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二 ; 我 母 亲 七 十 )
= Ba tôi 72, má tôi 70
12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 ( chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿 )
= Cầu chúc hai bác mạnh khỏe sống lâu
13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢 ? ( 谢 谢. 你 父 母 呢 ? )
= Cám ơn anh. Ba má anh thế nào ?
14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng sùi ; wǒ mǔqīn liùshíwǔ sùi 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲 ; 我 母 親 六 十 五 歲 ( nễ phụ vương tỉ ngã phụ vương đại lưỡng tuế ; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁 ; 我 母 亲 六 十 五 岁. )
= Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi

Từ ngữ & ngữ pháp:

1. Cách nói tuổi tác

● Ngày tháng năm sinh :

  • nǐ shì shénme shíhòu shēng de 你 是 什 麼 時 候 生 的 (nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 你 是 什 么 时 候 生 的) = Anh sinh năm nào?
  • wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 (ngã vu nhất cửu lục tứ niên chính nguyệt thập ngũ nhật xuất sinh tại Tây Cống) = Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại Saigon.
  • nǐ shì shēng zài hénèi de ma 你 是 生 在 河 內 的 嗎 (nễ thị sinh tại Hà Nội đích ma 你 是 生 在 河 內 的 吗) = Chị sinh ở Hà Nội à?
  • tā kuài wǔshí suì le 他 快 五 十 歲 了(tha khoái ngũ thập tuế liễu 他 快 五 十 岁 了) = Ông ta sắp 50 tuổi rồi.

● shǔ 屬 ( thuộc 属 ) = thuộc về ( ở đây ý niệm thuộc về con giáp ) .

  • ní shǔ shénme 你 屬 什 麼 (nễ thuộc thập ma 你 属 什 么) = Anh tuổi con gì?
  • shǔ ji 屬 雞 (thuộc kê 属 鸡) = tuổi con gà; tuổi dậu
  • shǔ níu 屬 牛(thuộc ngưu 属 牛) = tuổi con trâu; tuổi sửu
  •  zhōngguórén yǒu yì zhǒng xíguàn, jìu shì yòng shí èr ge dòngwù lái dàibiǎo niánsuì 中 國 人 有 一 種 習 慣, 就 是 用 十 二 個 動 物 來 代 表 年 歲 (Trung Quốc hữu nhất chủng tập quán; tựu thị dụng thập nhị cá động vật lai đại biểu niên tuế 中 国 人 有 一 种 习 惯, 就 是 用 十 二 个 动 物 來 代 表 年 岁) = người Trung Quốc có một tập quán, đó là dùng 12 con vật để thay cho tuổi.
  •  láoshǔ 老 鼠 (lão thử), níu 牛 (ngưu), láohǔ 老 虎 (lão hổ), tùzi 兔子 (thố tử), lóng 龍 (long 龙), shé 蛇 (xà), mǎ 馬 (mã 马), yáng 羊 (dương), hóuzi 猴子 (hầu tử), jī 雞 (kê 鸡), gǒu 狗 (cẩu), zhū 猪 (trư); bǐfāng shuō tā shì shú mǎ de 比 方 說 他 是 屬 馬 的 (tỉ phương thuyết tha thị thuộc mã đích 比 方 说 他 是 属 马 的) = chuột, trâu, cọp, thỏ, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà, chó, heo; thí dụ nói anh ấy tuổi ngựa.

● Mười hai con giáp : shíèr dìzhī 十 二 地 支 ( thập nhị địa chi ) :

  • Tý zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
  • Sửu chǒu 丑 = níu 牛 (ngưu) = trâu.
  •  Dần yín 寅 = láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp.
  •  Mão mǎo 卯 = tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ.
  • Thìn chén 辰 = lóng 龍 (long 龙) = rồng.
  • Tỵ sì 巳 = shé 蛇 (xà) = rắn.
  • Ngọ wǔ 午 = mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
  • Mùi wèi 未 = yáng 羊 (dương) = dê.
  • Thân shēn 申 = hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
  • Dậu yǒu 酉 = jī 雞 (kê 鸡) = gà.
  • Tuất xū 戌 = gǒu 狗 (cẩu) = chó.
  • Hợi hài 亥 = zhū 猪 (trư) = heo.

⇒ Xem thêm 12 con giáp trong tiếng Trung để biết bạn cầm tinh con gì ?

● Mười thiên can tiān gān 天 干:

Giáp jiǎ 甲 ; Ất yǐ 乙 ; Bính bǐng 丙 ; Đinh dīng 丁 ; Mậu wù 戊 ; Kỷ jǐ 己 ; Canh gēng 庚 ; Tân 辛 xīn ; Nhâm rén 壬 ; Quý guǐ 癸 .
– èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián 二OO五 年 是 乙 酉 年 ( nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên ) = năm 2005 là năm Ất Dậu .

2. Cách hỏi tuổi:

● Hỏi trẻ em:

– ní jǐ sùi le 你 幾 歲 了 ( nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了 ) = Bé lên mấy rồi ?
➙ wǒ bā sùi bàn 我 八 歲 半 ( ngã bát tuế bán 我 八 岁 半 ) = Con 8 tuổi rưỡi .

● Hỏi thiếu niên:

– nǐ duōdà le 你 多 大 了 ( nễ đa đại liễu ) = Em mấy tuổi ?
➙ shí wǔ sùi 十 五 歲 ( thập ngũ tuế 十 五 岁 ) = 15 tuổi .
– nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 ( nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了 ) = Em mười mấy rồi ?

● Hỏi thanh niên:

– nǐ duōdà le 你 多 大 了 ( nễ đa đại liễu ) = Bạn mấy tuổi ?
– nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 ( nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了 ) = Bạn hăm mấy rồi ?
➙ èr shí wǔ sùi 二 十 五 歲 ( nhị thập ngũ tuế 二 十 五 岁 ) = 25 tuổi .

● Hỏi người đứng tuổi:

– nín duōdà le 您 多 大 了 ( nâm đa đại liễu ) = Thưa ông / bà bao nhiêu tuổi ?
➙ sìshí sùi 四 十 歲 ( tứ thập tuế 四 十 岁 ) = 40 tuổi .
– nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 了 ( nễ phụ vương đa đại niên kỷ liễu ) 你 父 亲 多 大 年 纪 了 ) = Bố anh bao nhiêu tuổi ?
➙ tā lìushí sùi le 他 六 十 歲 了 ( tha lục thập tuế liễu 他 六 十 岁 了 ) = Bố tôi 60 rồi .

● Hỏi cụ già:

– nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 了 ( nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 纪 了 ) = Thưa cụ bao nhiêu tuổi ?
– nín gāoshòu le 您 高 壽 了 ( nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了 ) = Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ ?
➙ qīshí sùi le 七 十 歲 了 ( thất thập tuế liễu 七 十 岁 了 ) = 70 tuổi rồi .

Cải biên câu mẫu:

1. 你 多 大 了?

= [ ● ] 多 大 了 ?
Thay [ ● ] bằng :
– tā 他 / tā 她 .
– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人 ) .
– nǐ gēge 你 哥 哥 ( nễ ca ca ) = anh của anh / chị .
– nǐ jiějie 你 姐 姐 ( nễ thư thư ) = chị của anh / chị .
– nǐ dìdi 你 弟 弟 ( nễ đệ đệ ) = em trai của anh / chị .
– nǐ mèimei 你 妹 妹 ( nễ muội muội ) = em gái của anh / chị .
– nǐ érzi 你 兒 子 ( nễ nhi tử 你 儿 子 ) = con trai của anh / chị .
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 ( nễ nữ nhi 你 女 儿 ) = con gái của anh / chị .

2. 三 十 歲.

= [ ● ] 歲 .
Thay [ ● ] bằng : 10, 15, 20, 25, v.v …

3. 你 是 什 麼 時 候 生 的? (你 是 什 么 时 候 生 的?)

= [●] 是 什 麼 時 候 生 的? ([●] 是 什 么 时 候 生 的?)

Thay [ ● ] bằng :
– tā 他 / tā 她 .
– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人 ) .
– nǐ gēge 你 哥 哥 .
– nǐ jiějie 你 姐 姐 .
– nǐ dìdi 你 弟 弟 .
– nǐ mèimei 你 妹 妹 .
– nǐ érzi 你 兒 子 ( 你 儿 子 ) .
– nǐ nǚ ér 你 女 兒 ( 你 女 儿 ) .

4. 一 九 七 O 年.

= [ ● ] 年 .
Thay [ ● ] bằng : 1960, 1969, 1975, 1988, v.v …

5. 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?)

= 那, 你 [ ● ] 歲 嗎 ? ( 那, 你 [ ● ] 岁 吗 ? )
Thay [ ● ] bằng : 46, 37, 21, 18, v.v …

6. 我 是 屬 狗 的. (我 是 属 狗 的).

= [ ● ] 是 屬 [ ● ] 的. ( [ ● ] 是 属 [ ● ] 的 ) .
Thay [ ● ] bằng :
– tā 他 / tā 她 .
– wǒ àirén 我 愛 人 ( 我 爱 人 ) .
– wǒ gēge 我 哥 哥 .
– wǒ jiějie 我 姐 姐 .
– wǒ dìdi 我 弟 弟 .
– wǒ mèimei 我 妹 妹 .
– wǒ érzi 我 兒 子 ( 我 儿 子 ) .
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 ( 我 女 儿 ) .
Thay [ ● ] bằng :
– láoshǔ 老 鼠 ( lão thử ) = chuột .
– níu 牛 ( ngưu ) = trâu .
– láohǔ 老 虎 ( lão hổ ) = cọp .
– tùzi 兔子 ( thố tử ) = thỏ .
– lóng 龍 ( long 龙 ) = rồng .
– shé 蛇 ( xà ) = rắn .
– mǎ 馬 ( mã 马 ) = ngựa .
– yáng 羊 ( dương ) = dê .
– hóuzi 猴子 ( hầu tử ) = khỉ .
– jī 雞 ( kê 鸡 ) = gà .
– zhū 猪 ( trư ) = heo .

7. 我 比 她 大 一 歲. (我 比 她 大 一 岁.)

= [ ● ] 比 [ ● ] 大 [ ● ] 歲. ( [ ● ] 比 [ ● ] 大 [ ● ] 岁. )
Thay [ ● ] bằng :
– tā 他 .
– wǒ àirén 我 愛 人 ( 我 爱 人 ) .
– wǒ gēge 我 哥 哥 .
– wǒ jiějie 我 姐 姐 .
– nǐ 你 .
Thay [ ● ] bằng :
– wǒ dìdi 我 弟 弟 .
– wǒ mèimei 我 妹 妹 .
– wǒ érzi 我 兒 子 ( 我 儿 子 ) .
– wǒ nǚ ér 我 女 兒 ( 我 女 儿 ) .
Thay [ ● ] bằng : 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, v.v …

8. 你 父 母 多 大 年 紀 了? (你 父 母 多 大 年 纪 了?)

= [ ● ] 父 母 多 大 年 紀 了 ? ( [ ● ] 父 母 多 大 年 纪 了 ? )
Thay [ ● ] bằng : tā 他 / tā 她 .

9. 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.)

= [ ● ] 父 親 [ ● ] ; [ ● ] 母 親 [ ● ] .
Thay [ ● ] bằng : tā 他 / tā 她 .
Thay [ ● ] bằng : 60, 65, 69, 71, 80, v.v …

Đàm thoại:

A : 你 多 大 了 ?
B : 三 十 歲. 你 是 什 麼 時 候 生 的 ? ( 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的 ? )
A : 一 九 七 O 年 .
B : 那, 你 三 十 六 歲 嗎 ? ( 那, 你 三 十 六 岁 吗 ? )
A : 對, 屬 狗. ( 对, 属 狗 ) .
B : 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 .
A : 我 愛 人 是 屬 猪 的 ; 我 比 她 大 一 歲. ( 我 爱 人 是 属 猪 的 ; 我 比 她 大 一 岁. )
B : 你 孩 子 多 大 了 ?
A : 後 天 是 他 十 歲 生 日. ( 后 天 是 他 十 岁 生 日. )
B : 你 父 母 多 大 年 紀 了 ? ( 你 父 母 多 大 年 纪 了 ? )
A : 我 父 親 七 十 二 ; 我 母 親 七 十. ( 我 父 亲 七 十 二 ; 我 母 亲 七 十. )
B : 祝 他 們 健 康 長 壽. ( 祝 他 们 健 康 长 寿. )
A : 謝 謝. 你 父 母 呢 ? ( 谢 谢. 你 父 母 呢 ? )
B : 你 父 親 比 我 父 親 大 兩 歲 ; 我 母 親 六 十 五 歲. ( 你 父 亲 比 我 父 亲 大 两 岁 ; 我 母 亲 六 十 五 岁. )

Dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Cháu lên mấy rồi ?
2. Con 7 tuổi rưỡi .
3. Em mấy tuổi ?
4. Em mười mấy rồi ?
5. Bạn hăm mấy rồi ?
6. Thưa ông ( bà ) bao nhiêu tuổi ?
7. Ba anh ( chị ) bao nhiêu tuổi ?
8. Má anh ( chị ) bao nhiêu tuổi ?
9. Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ ?
10. Ba tôi hơn má tôi hai tuổi ; chồng tôi hơn tôi 5 tuổi .
11. Sinh nhật anh ( chị ) nhằm mục đích ngày nào ?
12. Ngày 22 tháng 1 .
13. Anh ( chị ) sinh năm nào ?
14. Anh ( chị ) tuổi con gì ?
15. Tôi tuổi thìn ( con rồng ) .
16. Năm 2007 là năm gì ?
17. Là năm Đinh Hợi .

Cách đọc các con số và hỏi tuổi trong tiếng Trung cũng không quá phức tạp phải không, chỉ cần nắm vững những quy tắc trên là chúng ta có thể đọc được hầu hết những con số rồi.

⇒ Để Hỏi được Tuổi trong tiếng Trung ta cần học những bài dưới đây:

Tiếng Trung Chinese mong rằng qua bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn khi thực hành các con số đếm tiếng Trung! Bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Trung cơ bản tại trung tâm để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung.

⇒ Xem tiếp bài 7 : Thời gian
Chúc những bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn những bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Để lại bình luận